Đơn giá xây dựng nhà xưởng nhỏ – Khởi nghiệp của danh nghiệp trẻ
KIẾN AN VINH
Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng
Nhu cầu xây nhà xưởng nhỏ các công trình nhà xưởng nhỏ hiện nay đang rất được các công ty xây dựng quan tâm. Nhiều công ty trong giai đoạn phát triển đầu tiên chưa có nhiều vốn đầu tư. Thì việc xây….
Những điều mọi người đang trao đổi
Nhu cầu xây nhà xưởng nhỏ các công trình nhà xưởng nhỏ hiện nay đang rất được các công ty xây dựng quan tâm. Nhiều công
ty trong giai đoạn phát triển đầu tiên chưa có nhiều vốn đầu tư. Thì việc xây
Kiến An Vinh gửi đến quý khách hàng, bảng đơn giá xây dựng nhà xưởng, giá thi công xây dựng nhà xưởng. Báo giá thi công nhà thép tiền chế, thi công nhà kho, xây dựng nhà xưởng công nghiệp, thiết kế nhà xưởng. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà xưởng ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình nhà xưởng, cung cấp nội thất văn phòng nhà xưởng. Xin giấy phép xây nhà, xin phép pccc, xử lý hồ nước thải, thủ tục hoàn công đơn giản – nhanh chóng.
Với đội ngũ Kỹ sư – Giám sát – Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Sau đây là bảng báo giá thiết kế nhà xưởng và đơn giá thi công nhà xưởng tại công ty TNHH Kiến An Vinh.
Bảng đơn giá xây dựng nhà xưởng 2020 – Công Ty Kiến An Vinh
Đơn giá xây dựng xưởng nhỏ (sắt hộp): 1.400.000 – 1.700.000đ/m2
Đơn giá xây dựng xưởng (sắt I): 1.600.000 – 2.000.000đ/m2
Đơn giá xây dựng xưởng ( khung kèo gia miêu): 1.800.000 – 2.500.000đ/m2
Đơn giá xây dựng xưởng (bê tông cốt thép): 2.500.000 – 3.000.000đ/m2
Đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng- thi công nhà tiền chế
Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng tiền chế, nhà kho tiền chế, nhà xưởng công nghiệp, nhà để xe đơn giản (nền bê tông 100mm dùng cho để hàng hóa, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 5 tấn), diện tích xây dựng >trên1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, xây tường 100mm caodưới 1,5m rồi lợp tole, mái tole: Đơn giá thi công từ 1.350.000đ/m2 – 1.550.000đ/m2 ( tùy thuộc vào diện tích).
Đơn giá áp dụng cho xây dựng nhà thép tiền chếkhẩu độ lớn (nền bê tông 150mm 2 lớp sắt dùng cho để hàng hóa nặng, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 6,5 tấn) : Đơn giá thi công từ 1.500.000đ/m2 – 1.800.000đ/m2 ( tùy thuộc vào diện tích).(Tùy thuộc vào diện tích nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, mà chúng tôi sẽ tư vấn khung kèo cột, nền nhà xưởng để có giá chính xác nhất cho quý khách hàng).
Đơn giá thi công áp dụng cho nhà tiền chế, nhà xưởng bê tông cốt thépgiá từ 2.500.000đ/m2 – 3.500.000đ/m2(cho nhà xưởng 1 trệt,1 lầu – 2 lầu trở lên) ( tùy thuộc vào diện tích).
Công ty Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế nhà xưởng. Thi công xây dựng nhà xưởng, thi công nhà thép tiền chế. Thiết kế nhà xưởng nhà công nghiệp, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà xưởng theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp nội thất văn phòng. Xin giấy phép xây dựng, thủ tục hoàn công đơn giản – nhanh chóng
Với đội ngũ Kỹ sư – Giám sát – Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Bảng Báo Giá Chi Tiết Thi Công Nhà Xưởng | |||||
STT | Công Việc | Đơn Vị | Khối Lượng | Ghi Chú | |
1 | Móng cọc bê tông cốt thép …. | m | 1 | Cọc D250, Bản mã 6mm) | |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 1 | ||
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | m3 | 1 | ||
4 | Đào đất bằng thủ công | m3 | 1 | ||
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 1 | ||
6 | Đắp đất bằng thủ công | m3 | 1 | ||
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 1 | ||
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 1 | ||
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 1 | ||
10 | San đổ đất dư | m3 | 1 | ||
11 | Bê tông lót | m3 | 1 | ||
12 | Bê tông mác 250 | m3 | 1 | Xi măng PC40 | |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 1 | ||
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m2 | 1 | ||
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | tấn | 1 | ||
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m3 | 1 | Gạch Đồng Nai | |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 1 | Gạch Đồng Nai | |
18 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 1 | Gạch Đồng Nai | |
19 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 1 | Gạch Đồng Nai | |
20 | Trát tường ngoài | m2 | 1 | ||
21 | Trát tường trong | m2 | 1 | ||
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô | m2 | 1 | ||
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 1 | Bạch Mã, Đồng Tâm | |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 1 | Bạch Mã, Đồng Tâm | |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 1 | Đen P.Yên, Đỏ B.Định | |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 1 | Chống ẩm | |
27 | Làm trần thạch cao giật cấp | m2 | 1 | Chống ẩm, 9mm | |
28 | Làm trần nhựa | m2 | 1 | ||
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m2 | 1 | Bột bả tường Nippon | |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m2 | 1 | Bột bả tường Nippon | |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 1 | Sơn Nippon + lót | |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m2 | 1 | Sơn Nippon + lót | |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m2 | 1 | Theo công nghệ Sika | |
34 | Vách ngăn thạch cao – 1 mặt | m2 | 1 | Tấm 12.9mm, chống ẩm | |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m2 | 1 | Tấm 9mm, chống ẩm | |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m2 | 1 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ | |
37 | Lợp mái ngói | m2 | 1 | Ngói Đồng Tâm | |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 1 | Ngói Đồng Tâm | |
39 | Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m2 | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
43 | Sàn cemboard 20mm (100Kg/m2) | m2 | 1 | ||
44 | Lợp mái tole | m2 | 1 | Tole Hoasen, Povina |
Báo giá xây dựng nhà xưởng
+ Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: bao gồm chi phí bồi thường về đất, nhà, công trình hoặc các tài sản có liên quan; chi phí tái định cư; chi phí tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí sử dụng mặt bằng trong thời gian xây dựng thi công nhà thép tiền chế; chi phí trả cho phần hạ tầng kỹ thuật đã đầu tư xây dựng và các chi phí có liên quan khác
Xây dựng nhà xưởng bằng thép tiền chế
+ Chi phí xây dựng: chi phí phá dỡ công trình, chi phí tiến hành san lấp mặt bằng, chi phí xây dựng các công trình, hạng mục, xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ cho quá trình thi công kết cấu nhà kho, nhà xưởng tiền chế.
+ Chi phí thiết bị: chi phí mua sắm trang thiết bị công trình và các thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển và bảo hiểm; thuế và các loại phí; chi phí thuê máy móc, các loại thiết bị.
+ Chi phí quản lý dự án: bao gồm các chi phí dùng để tổ chức thực hiện công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án cho đến khi thực hiện dự án và kết thúc xây dựng để đưa công trình kết cấu nhà khung thép đi vào hoạt động.
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: gồm chi phí tư vấn khảo sát thực tế, lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, chi phí thiết kế, chi phí kiểm tra giám sát xây dựng kết cấu nhà tiền chế và chi phí tư vấn khác có liên quan.
+ Chi phí dự phòng: chi phí dự phòng cho các công việc có thể phát sinh và chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thi công dự án kết cấu nhà thép.
Tham khảo bảng giá nhà xưởng tiền chế mới nhất
Bảng giá nhà thép tiền chế nói chung và bảng giá xây dựng nhà xưởng nói riêng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Mỗi hạng mục công trình thiết kế vì kèo thép sẽ có những đặc điểm riêng biệt nên bảng giá xây dựng nhà thép tiền chế cũng sẽ khác nhau. Cụ thể:
+ Bảng báo giá nhà thép tiền chế áp dụng cho nhà xưởng, nhà kho, nhà xưởng công nghiệp, nhà để xe đơn giản với nền bê tông 100mm dùng cho để hàng hóa, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 5 tấn.
Nếu diện tích xây dựng 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép, sắt hộp, xây tường 100mm cao dưới 1,5m rồi lợp tole và mái tole thì sẽ có giá từ 1.350.000đ/m2 – 1.550.000đ/m2.
Trường hợp công trình nhà xưởng vì kèo thép dùng tấm lấy sáng polycacbornate 10mm thì áp dụng 1.500.000đ/m2. Nếu doanh nghiệp muốn mở rộng nhà xưởng và đã có nền bê tông sẵn thì thông thường chỉ tính giá khung thép lắp là 800.000 -1.000.000đ/ m2.
+ Bảng giá khung nhà thép tiền chế áp dụng cho công trình nhà xưởng có khẩu độ lớn:
Với nền bê tông 150mm, có 2 lớp sắt dùng để hàng hóa nặng, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 6,5 tấn thì mức báo giá xây dựng nhà xưởng từ 1,600,000đ/m2 – 2,500,000đ/m2. Tùy thuộc vào diện tích nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, mà đơn vị thi công sẽ tư vấn khung kèo cột, nền nhà xưởng để báo giá nhà xưởng tiền chế chính xác nhất.
+ Bảng báo giá nhà xưởng thép tiền chế bê tông cốt thép: Giá từ 2.500.000đ – 3.000.000đ cho nhà xưởng 1 trệt,1 lầu đến 2 lầu trở lên.
Như vậy, để có được bảng báo giá xây dựng nhà xưởng công nghiệp cụ thể và chính xác, doanh nghiệp cần gửi bản vẽ chi tiết hoặc kế hoạch dự án cho đơn vị thi công.
Báo giá thi công nhà xưởng 2020
Nhà xưởng hiện nay đang rất phổ biến bởi ngày càng có nhiều công việc đòi hỏi sản xuất có quy mô tương đối. Dù là nhà xưởng lớn hay nhỏ cũng có những đặc thù đặc biệt so với những hạng mục khác. Chính vì vậy, nếu đang có ý định với một nhà xưởng dù bất cứ quy mô nào cũng nên tìm hiểu kỹ về thể loại này – một trong những kiến trúc đặc thù.
Xây dựng nhà xưởng có những đặc thù như thế nào?
Nhà xưởng được xếp vào loại hình công trình công nghiệp, một trong những thể loại rất đặc thù.
Bên cạnh việc đáp ứng yêu cầu của công trình công cộng, mỗi nhà xưởng sẽ có một số yêu cầu riêng phù hợp với tính chất công nghiệp. Để tạo ra một nhà xưởng tốt, thiết kế phải đáp ứng được tất cả các yêu cầu đó.
Trước hết, công trình phục vụ cho công cộng, nhiều người sử dụng. Mỗi không gian đều phải phù hợp với số đông người sử dụng, hạn chế đến mức thấp nhất số người không thể hoạt động tốt trong môi trường đó.
Với mỗi nhà xưởng, vấn đề về cách âm, cách nhiệt, tiếng ồn cần được bảo đảm. Bên cạnh đó, việc chống thấm, chống nước vào công trình và vấn đề thoát hiểm, phòng chống cháy nổ phải được quan tâm.
Tùy vào loại hình sản xuất của nhà xưởng, sẽ có những yêu cầu về thiết bị, xuất nhập hàng, quy trình làm việc của công nhân,… Việc thiết kế nhà xưởng phải tuân thủ nghiêm ngặt những yêu cầu này.
Với nhiều đặc thù riêng biệt, nhà xưởng sẽ vô cùng đa dạng, chính vì vậy, giá xây 1m2 nhà xưởng sẽ có sự chênh lệch khá lớn.
Mức giá xây dựng 1m2 nhà xưởng trên thị trường hiện nay
Rất khó để xác định được mức giá xây 1m2 nhà xưởng hiện nay. Tuy nhiên, khi xác định được nhu cầu, đặc thù riêng của công việc, bạn có thể nhờ tính toán được sơ bộ giá thành.
Dưới đây là một số loại hình nhà xưởng với mức giá tham khảo:
Nhà xưởng, nhà kho đơn giản nhỏ hơn 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép V, sắt hộp, vách xây tường 100, vách tole, mái tole: giá từ 1,400.000đ/m2- 1,600,000đ/m2.
Nhà xưởng thép tiền chế: giá từ 1,600,000đ/m2 – 2,500,000đ/m2.
Nhà xưởng bê tông cốt thép 1 trệt, 1 – 3 lầu: giá từ 2,500,000đ – 3,000,000đ.
Tuy nhiên, đây chỉ là mức giá chung, với từng ngành nghề có tính chất khác nhau, mức giá sẽ thay đổi.
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức giá xây dựng nhà xưởng
Chúng ta đã nhắc nhiều lần đến các yêu tố quyết định giá xây 1m2 nhà xưởng, chúng gồm những gì? Phương án thiết kế và thi công: đây là yếu tố quan trọng nhất. Mỗi phương án thiết kế sẽ đưa đến một vật liệu tương ứng. Như đã biết, giá cả của những loại vật liệu này chênh lệch nhau rất lớn. Những vật dụng dùng cho kết cấu phổ biến hiện nay là bê tông và thép, dành cho bao che là bê tông, gạch và tole. Với mỗi loại hình khác nhau, quy trình thi công cũng sẽ khác. Giai đoạn thi công càng phức tạp, kinh phí mà bạn phải chi trả sẽ càng cao. Ngoài ra, cách bạn chọn phương án thiết kế sẽ dẫn đến quá trình bảo trì sau này. Do áp lực công việc trong nhà xưởng là rất cao, việc hư hỏng là không thể tránh khỏi. Do đó, bảo trì thường xuyên sẽ chiếm một khoản phí rất lớn. Đây là phí mà nhiều người thường không để ý khi chọn lựa giải pháp phù hợp. Bên cạnh đó, những yếu tố về môi trường, nhu cầu thẩm mỹ,… sẽ góp một phần vào giá thành của nhà xưởng.
Đến với Công ty kiến an vinh để được tư vấn miễn phí và chọn cho mình những thiết kế phù hợp nhất
Nhà xưởng là loại hình đặc biệt và không gần gũi với bạn như nhà ở. Chính vì vậy, bạn sẽ không có được những kinh nghiệm cần thiết khi xây dựng. Nếu đang có cho mình một dự định về nhà xưởng, bạn nên nhờ đến những người có chuyên môn. Công ty Xây dựng Châu Tuấn là một địa chỉ đáng tin cậy sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc liên quan. Hơn thế, một thiết kế tối ưu dành cho bạn sẽ giúp việc vận hành nhà xưởng trở nên dễ dàng. Còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ với chúng tôi để mọi việc nhanh chóng và tiện lợi hơn!
Thông tin chi tiết liên hệ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG Nhà KIẾN AN VINH
Trụ sở chính: 434 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
VPĐD : 52 Tân Chánh Hiệp 36, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (08)3715 6379 (08) 6277 0999 – Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Website: thietkenha.pro
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297