Kiến An Vinh chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, nhà phố, biệt thự, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây dựng, thủ tục hoàn công đơn giản – nhanh chóng
Với đội ngũ Kỹ sư – Giám sát – Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng
Công Ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây dựng Kiến An Vinh trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá, đơn giá thi công xây dựng nhà phần thô áp dụng từ ngày 01/07/2018 như sau:
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm | Loại công trình | Tổng diện tích (m2) | Đơn giá (đ/m2) | Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 | Nhà phố hiện đại | 200 – 300 | 150.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 | 140.000 | ||||
401 – 1.000 | 130.000 | ||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000đ/m2 | |||||
200 – 300 | 210.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư | ||
301 – 400 | 200.000 | ||||
401 – 1.000 | 190.000 | ||||
02 | Nhà phố tân cổ điển | 200 – 300 | 160.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
301 – 400 | 150.000 | ||||
401 – 1000 | 140.000 | ||||
210.000 đ/m2 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư | |||
03 | Nhà phố cổ điển | 220.000 đ/m2 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
Giảm giá 30% phí thiết kế khi nhận thi công phần thô
Giảm giá 70% phí thiết kế khi nhận thi công trọn gói
Báo Giá Dịch Vụ Thiết Kế Xây Dựng Kiến An Vinh【Năm 2022】
Thiết kế nhà phố 120.000đ/m2 – 180.000đ/m2 | Thiết kế nhà xưởng 40.000đ/m2 – 100.000đ/m2 |
Thiết kế biệt thự 130.000đ/m2 – 200.000đ/m2 | Thiết kế khách sạn 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2 |
Thiết kế nhà hàng 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2 | Thiết kế quán cafe 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng | 120.000 – 150.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thiết kế biệt thự
Nhóm | Loại công trình | Tổng diện tích (m2) | Đơn giá (đ/m2) | Ghi chú | Thiết kế gồm |
01 | Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự phố Biệt thự mini | 300 – 400 | 150.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 | 140.000 | ||||
300 – 400 | 200.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư | ||
401 – 1.000 | 190.000 | ||||
02 | Biệt thự tân cổ điển | 300 – 400 | 160.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 | 150.000 | ||||
300 – 400 | 220.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư | ||
401 – 1.000 | 210.000 | ||||
03 | Biệt thự cổ điển | 300 – 400 | 170.000 | Chưa có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1.000 | 160.000 | ||||
300 – 400 | 250.000 | Đã có 3D Nội thất | Thiết kế Ngoại thất 3D Thiết kế 3D Nội thất Thiết kế Kiến trúc Thiết kế kết cấu Thiết kế Điện nước Khái toán tổng mức đầu tư
| ||
401 – 1.000 | 240.000 |
Chi tiết thiết kế nội thất biệt thự :
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Biệt thự đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Biệt thự sửa chữa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng | 130.000 -160.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự | ||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố | |||||
Nhóm 01 | Phần thô (Chưa có điện nước) nhà hiện đại) | 3.400.000 đ/m2 | > 350m2 | Bao gồm Nhân Công + Hoàn Thiện | |
Phần Thô (Chưa có điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển | 3.550.000 đ/m2 | > 350m2 | |||
Lưu ý : Đơn giá nhân công và vật tư thô điện nước được tính là : 300.000đ/m2 | |||||
Phần thô gói cao cấp (đã có điện nước) + các hạng mục cao cấp | 3.850.000 đ/m2 – 4.000.000 đ/m2 | > 350m2 | |||
Nhóm 02 | Ø Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150 m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 150.000đ – 200.000đ/m2 Ø Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ – 250.000đ/m2 | ||||
Nhóm 03 | Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2 Ø Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000 – 300.000đ/m2 | ||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình) | 5.500.000 – 6.500.000 đ/m2 | ||||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá) | 6.500.000 – 7.500.000 đ/m2 | ||||
Phong cách cổ điển | Phần đắp chỉ tính riêng | ||||
Đơn giá trên có thể tăng giảm tùy theo Quận, Huyện thi công |
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự | ||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.650.000 đ/m2 | Chưa bao gồm vật tư điện nước | Bao gồm nhân Công +Hoàn hiện
|
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.700.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 3.600.000 đ/m2 – 3.800.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | ||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | phần thô + hoàn thiện 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | phần thô + hoàn thiện 7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 | |||
BIỆT THỰ | Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy độ khó của chỉ. | |||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) | ||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG | ||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô. Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích Ô cầu thang máy tính 200% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà | ||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm | ||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |